UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
Vĩnh Hải, ngày 08 tháng 11 năm 2023
|
BẢNG ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỮA ĂN HỌC ĐƯỜNG
TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở được đánh giá: Trường Mầm non Hướng Dương
Địa chỉ: 17 Đường Bắc Sơn – phường Vĩnh Hải - thành phố Nha Trang – tỉnh Khánh Hòa
2. Tổng số lớp:09 Tổng số học sinh: 249 ; Tổng số giáo viên: 19
3. Hình thức đánh giá: Tự đánh giá x Đánh giá của cơ quan quản lý □
4. Thời gian đánh giá: 08/11/2023
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm chuẩn
|
Điểm đạt
|
I
|
Công tác tổ chức, xây dựng kế hoạch, quy định
|
6
|
6
|
1
|
- Ban chăm sóc sức khỏe học sinh phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên: Ban Giám hiệu nhà trường, giáo viên, nhân viên y tế trường học, đại diện cha mẹ học sinh.
- Có phân công đại diện Ban giám hiệu phụ trách trực tiếp công tác tổ chức bữa ăn học đường
- Có kế hoạch tổ chức bữa ăn học đường.
|
2
|
2
|
2
|
Định kỳ tổ chức họp các thành viên để xây dựng kế hoạch, kiểm tra, giám sát
|
2
|
2
|
3
|
Có lập kế hoạch và thực hiện giám sát về an toàn thực phẩm (ATTP), dinh dưỡng định kỳ hàng tháng hoặc tiến hành giám sát đột xuất.
|
2
|
2
|
II
|
Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm
|
56
|
56
|
|
Khu vực tổ chức ăn, căng tin
|
|
|
4
|
Khu vực ăn thông thoáng, sạch sẽ, tránh các khu vực gần nhà vệ sinh, cống rãnh thoát nước, khu vực bị ô nhiễm.
|
2
|
2
|
5
|
Cửa sổ có lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng
|
1
|
1
|
6
|
Tường, trần nhà bằng phẳng, nhẵn, thuận tiện làm vệ sinh
|
1
|
1
|
7
|
Có đủ bàn, ghế phục vụ ăn uống cho trẻ em, học sinh.
|
2
|
2
|
8
|
Bàn, ghế, dụng cụ, phương tiện làm bằng vật liệu dễ cọ rửa
|
2
|
2
|
9
|
Có các trang thiết bị để ngăn côn trùng
|
1
|
1
|
10
|
Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng để ăn uống được làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tố độc hại, nên được phơi khô dưới ánh nắng hoặc sấy tiệt trùng
|
2
|
2
|
11
|
Có phương tiện bảo quản, lưu giữ thực phẩm
|
1
|
1
|
12
|
Có đủ phương tiện, trang thiết bị phục vụ làm vệ sinh, khử trùng
|
1
|
1
|
13
|
Có dụng cụ chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm kính, có nắp đậy
|
1
|
1
|
14
|
Bố trí bồn rửa tay với nước sạch và xà phòng để rửa tay trước khi ăn
|
2
|
2
|
15
|
Vệ sinh khu vực ăn trước và sau khi ăn.
|
1
|
1
|
|
Nhà bếp
|
|
|
16
|
Có khu sơ chế nguyên liệu, khu chế biến, khu bảo quản thức ăn, kho nguyên liệu, bảo quản thực phẩm
|
3
|
3
|
17
|
Nơi chế biến thức ăn được thiết kế theo nguyên tắc 1 chiều
|
2
|
2
|
18
|
Hướng của hệ thống thông gió phải bảo đảm gió không được thổi từ khu vực nhiễm bẩn sang khu vực chế biến.
|
1
|
1
|
19
|
Trang thiết bị, dụng cụ chế biến, chia, gắp thực phẩm làm bằng vật liệu ít bị mài mòn, không bị gỉ, thôi nhiễm vào thực phẩm.
|
2
|
2
|
20
|
Sử dụng riêng dụng cụ đối với thực phẩm tươi sống và thực phẩm đã qua chế biến.
|
2
|
2
|
21
|
Có găng tay sạch để sử dụng khi tiếp xúc trực tiếp với thức ăn
|
1
|
1
|
22
|
Xe vận chuyển thức ăn làm bằng vật liệu không gỉ, vệ sinh bề mặt xe trước và sau khi vận chuyển thức ăn.
|
1
|
1
|
23
|
Thùng chứa rác, dụng cụ chứa đựng chất thải, rác thải phải có nắp đậy; chất thải, rác thải phải được thu dọn, xử lý hàng ngày.
|
2
|
2
|
24
|
Hệ thống xử lý chất thải: cống rãnh có lưới hoặc nắp đậy che chắn, không ứ đọng rác.
|
1
|
1
|
25
|
Nhà vệ sinh bố trí riêng biệt với khu vực chế biến thực phẩm; cửa nhà vệ sinh không được mở thông vào khu vực chế biến.
|
1
|
1
|
26
|
Thiết bị phòng chống côn trùng và động vật gây hại được làm bằng các vật liệu không gỉ, đảm bảo phòng chống hiệu quả côn trùng và động vật gây hại.
|
1
|
1
|
27
|
Có đủ bồn rửa tay với nước sạch và xà phòng cho nhân viên rửa trước khi chế biến.
|
2
|
2
|
28
|
Tủ lạnh bảo quản thực phẩm vệ sinh sạch sẽ thường xuyên và đạt nhiệt độ bảo quản phù hợp loại thực phẩm.
|
1
|
1
|
29
|
Tuân thủ đúng quy định về kiểm thực ba bước
|
2
|
2
|
30
|
Tuân thủ đúng quy định về lưu mẫu thực phẩm
|
2
|
2
|
31
|
Đối với các trường không tự cung cấp thức ăn: Có ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn cho học sinh
|
2
|
2
|
|
Kho bảo quản thực phẩm
|
|
|
32
|
Bảo đảm lưu thông không khí, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột và côn trùng
|
2
|
2
|
33
|
Có đủ giá, kệ bảo quản làm bằng các vật liệu chắc chắn, hợp vệ sinh.
|
1
|
1
|
34
|
Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản hợp vệ sinh.
|
1
|
1
|
35
|
Tường, trần nhà, sàn nhà nhẵn, bằng phẳng, thuận tiện cho việc làm vệ sinh và khử trùng
|
1
|
1
|
36
|
Có phương tiện, dụng cụ để phân loại, bảo quản và lưu giữ thực phẩm
|
1
|
1
|
37
|
Nguyên liệu, phụ gia thực phẩm: phải có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, được phép sử dụng theo quy định.
|
1
|
1
|
|
Người làm việc tại khu vực tổ chức ăn, căng tin, nhà bếp
|
|
38
|
Được tập huấn đầy đủ về an toàn thực phẩm
|
2
|
2
|
39
|
Có giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế
|
2
|
2
|
40
|
Người trực tiếp làm việc tại nhà ăn, nhà bếp mặc trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dụng, đeo khẩu trang
|
2
|
2
|
III
|
Bảo đảm các điều kiện về chăm sóc sức khỏe cho học sinh
|
7
|
7
|
|
Phòng y tế trường học
|
|
|
41
|
Có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích để triển khai các hoạt động chuyên môn sơ cấp cứu ngộ độc thực phẩm
|
1
|
1
|
42
|
Có sổ khám bệnh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo quy định
|
1
|
1
|
|
Nhân viên YTTH
|
|
|
43
|
Có nhân viên chuyên trách công tác YTTH theo quy định để theo dõi hoạt động bữa ăn học đường
|
2
|
2
|
44
|
Đối với các trường học không có nhân viên chuyên trách công tác YTTH theo quy định, có văn bản phối hợp với Trạm Y tế để cử cán bộ thuộc trạm y tế cấp xã theo dõi công tác y tế trường học; hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật về tổ chức bữa ăn học đường
|
1
|
1
|
45
|
Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn về dinh dưỡng, an toàn thực phẩm thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành y tế, ngành giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ theo quy định
|
2
|
2
|
IV
|
Bảo đảm chất lượng bữa ăn học đường
|
15
|
15
|
46
|
Có xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý phù hợp với lứa tuổi, đa dạng thực phẩm, đạt tối thiểu 5 nhóm thực phẩm
|
3
|
3
|
47
|
Có công bố thành phần dinh dưỡng của thực đơn và công khai thực đơn hằng ngày (hoặc hàng tuần)
|
2
|
2
|
48
|
Số lượng món ăn đúng theo thực đơn đã ban hành.
|
2
|
2
|
49
|
Thực đơn có sữa tươi và các chế phẩm từ sữa bảo đảm theo quy định, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
|
2
|
2
|
50
|
Thực đơn có áp dụng tính toán hạn chế đường và muối đáp ứng theo nhu cầu khuyến cáo
|
2
|
2
|
51
|
Có thực hiện các giải pháp hạn chế bán các thực phẩm chứa nhiều muối, đường, chất béo tại căng tin theo khuyến cáo
|
1
|
1
|
52
|
Có bán trái cây tươi, sữa tươi, nước tinh khiết và các thực phẩm có lợi cho sức khỏe tại căng tin
|
1
|
1
|
53
|
Các thực phẩm bán tại căng tin phải có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng, còn hạn sử dụng
|
2
|
2
|
V
|
Tổ chức giờ ăn
|
7
|
7
|
54
|
Bảo đảm vệ sinh, an toàn trước, trong và sau giờ ăn cho giáo viên, nhân viên phục vụ bữa ăn, học sinh theo quy định (rửa tay trước khi ăn, kiểm tra độ nóng của thức ăn)
|
2
|
2
|
55
|
Có hướng dẫn học sinh các hành vi vệ sinh, tự phục vụ phù hợp với lứa tuổi trước, trong và sau khi ăn
|
2
|
2
|
56
|
Giáo viên hoặc nhân viên phục vụ ăn bán trú tạo không khí vui vẻ, thoải mái cho học sinh trong khi ăn
|
1
|
1
|
57
|
Giáo viên có truyền thông về lợi ích của thực phẩm, chế độ ăn uống lành mạnh khi tổ chức giờ ăn cho học sinh
|
2
|
2
|
VI
|
Hoạt động truyền thông, giáo dục dinh dưỡng
|
6
|
6
|
58
|
Có kế hoạch giáo dục dinh dưỡng cho học sinh
|
2
|
2
|
59
|
Có biên soạn, sử dụng các tài liệu truyền thông, giáo dục dinh dưỡng với nội dung phù hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương
|
2
|
2
|
60
|
Có lồng ghép các nội dung giáo dục dinh dưỡng trong các giờ giảng
|
2
|
2
|
VII
|
Thống kê báo cáo và đánh giá
|
3
|
3
|
61
|
Lập báo cáo kết quả giám sát, có đề xuất giải pháp khắc phục và kiểm tra việc khắc phục.
|
1
|
1
|
62
|
Gửi báo cáo đến bộ phận chức năng có liên quan.
|
1
|
1
|
63
|
Có sử dụng kết quả giám sát để xây dựng kế hoạch cải thiện, khắc phục
|
1
|
1
|
|
Tổng điểm
|
100
|
100
|
Kết quả đánh giá và xếp loại
1. Tổng điểm đạt: 100 điểm
2. Các tiêu chí bắt buộc: Đạt x Không đạt □
3. Xếp loại: Tốt x Khá □ Trung bình □ Không đạt □
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN LÝ BÁN TRÚ
Lê Thị Quỳnh Mai
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Chinh
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
1. Nguyên tắc chấm điểm
- Thực hiện đầy đủ tiêu chí được 100% mức điểm chuẩn, thực hiện chưa đầy đủ được 50% mức điểm chuẩn.
- Nhóm tiêu chí bắt buộc gồm: Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm; Bảo đảm các điều kiện về chăm sóc sức khỏe; Bảo đảm chất lượng bữa ăn học đường.
Tổng điểm trong nhóm tiêu chí bắt buộc có giá trị quyết định để phân loại kết quả đánh giá.
2. Đánh giá kết quả:
- Tổng điểm tối đa là 100 điểm.
- Phân loại kết quả đánh giá như sau:
a) Trường đạt loại Tốt: có tổng mức điểm đạt ≥ 90 điểm và đạt ≥ 90% điểm chuẩn của từng nhóm tiêu chí bắt buộc.
b) Trường đạt loại Khá: từ 70 - <90% tổng mức điểm chuẩn.
Có một trong các nhóm tiêu chí bắt buộc không đạt 80% mức điểm chuẩn.
c) Trường đạt loại Trung bình: từ 50 - <70% tổng mức điểm chuẩn.
Có một trong các nhóm tiêu chí bắt buộc không đạt 60% mức điểm chuẩn.
d) Trường Không đạt: có dưới 50% tổng mức điểm chuẩn.
3. Kết luận:
Những trường không đạt 100% các tiêu chí, cần có giải pháp khắc phục và lộ trình thực hiện
Phụ lục 3
(Đính kèm Công văn số /GDĐT-MN ngày tháng 11 năm 2023)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
BIÊN BẢN
Kiểm tra công tác tổ chức bán trú
- Thời gian: ….. giờ ……, ngày …… tháng …… năm 20….
- Địa điểm: Trường ……………………………………..
- Thành phần:
Về phía Đoàn kiểm tra
+ ……………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………….
Về phía nhà trường
+ ……………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………….
- Nội dung kiểm tra và kết quả:
1. Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên phục vụ công tác bán trú
a) Phân công nhiệm vụ cụ thể cho đội ngũ nhân viên phục vụ công tác bán trú; nêu rõ trách nhiệm và quyền hạn từng nhân viên nấu ăn, bảo mẫu; thực hiện nhiệm vụ theo lịch phân công
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
b) Tạo điều kiện cho đội ngũ nhân viên phục vụ công tác bán trú tham gia các buổi tập huấn
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………................................................................
c) Khám sức khỏe định kỳ cho nhân viên phục vụ công tác bán trú theo thông tư 14/2013/TT-BYT
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
d) Thực hiện đảm bảo điều kiện về vệ sinh cá nhân, trang phục cho nhân viên phục vụ công tác bán trú khi thực hiện nhiệm vụ
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
2. Tăng cường cơ sở vật chất phục vụ công tác bán trú
a) Công tác xã hội hóa tăng cường cơ sở vật chất phục vụ công tác bán trú
………………………………………………………………………………................................................................... .....
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
b) Công tác bổ sung những đồ dùng, dụng cụ còn thiếu hoặc đã hỏng trước khi triển khai công tác bán trú
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
c) Thực hiện đảm bảo yêu cầu về cơ sở vật chất công tác bán trú (khu vực bếp nấu; khu vực nhà ăn; hệ thống chiếu sáng; hệ thống cung cấp nước; xử lý rác thải; trang thiết bị, dụng cụ chế biến thực phẩm…)
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
d) Xây dựng kế hoạch mua sắm những đồ dùng còn thiếu
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
3. Thực hiện quy trình tổ chức bán trú
a) Hồ sơ bán trú:
Hồ sơ
|
Kết quả
|
Đầy đủ
|
Chưa
đầy đủ
|
Không có
|
- Kế hoạch công tác bán trú (năm, tháng, tuần)
|
|
|
|
- Quyết định thành lập Ban quản lý bán trú và phân công nhiệm vụ các thành viên; Bảng phân công nhiệm vụ nhân viên nấu ăn, bảo mẫu
|
|
|
|
- Bảng cam kết đảm bảo điều kiện về cơ sở vật chất và an toàn thực phẩm
|
|
|
|
- Bảng đánh giá công tác tổ chức bữa ăn học đường tại trường học
|
|
|
|
- Sổ tổng hợp báo ăn
|
|
|
|
- Sổ thực đơn
|
|
|
|
- Sổ kiểm thực 3 bước và lưu mẫu thức ăn
|
|
|
|
- Sổ tính khẩu phần ăn, thiết lập dưỡng chất
|
|
|
|
- Sổ giao nhận thực phẩm (sổ đi chợ)
|
|
|
|
- Sổ xuất, nhập kho (nếu có)
|
|
|
|
- Sổ theo dõi thu và thanh toán
|
|
|
|
- Sổ quỹ tiền mặt
|
|
|
|
- Bộ chứng từ quyết toán
|
|
|
|
- Hợp đồng mua bán thực phẩm
|
|
|
|
- Hồ sơ sức khỏe nhân viên nấu ăn, bảo mẫu
|
|
|
|
- Giấy Chứng nhận xét nghiệm nguồn nước
|
|
|
|
- Các loại hồ sơ khác liên quan đến công tác bán trú
|
|
|
|
b) Thực đơn theo mùa, theo tuần; thực hiện tính khẩu phần ăn hàng ngày của trẻ
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
c) Thực hiện bếp ăn theo quy trình “Bếp một chiều”; thời gian hoạt động bán trú tại trường
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
d) Công khai tài chính và thực đơn với cha mẹ trẻ
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
e) Đảm bảo các điều ATTP; vệ sinh trong và ngoài nhà bếp
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
4. Hồ sơ y tế học đường: Công tác chăm sóc, theo dõi trẻ suy dinh dưỡng và trẻ béo phì (Kế hoạch, các giải pháp chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng và béo phì, tỷ lệ phục hồi...)
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
KẾT LUẬN
+ Ưu điểm
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
+ Tồn tại
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
KIẾN NGHỊ
1. Với nhà trường
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
2. Với Phòng Giáo dục và Đào tạo
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
………………………………………………………………………………...................................................................
ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA NGƯỜI KIỂM TRA