Search

Công khai chất lượng theo thông tư 09

  UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                                       Biểu mẫu số 01

 TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 
   

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2024 - 2025

                                                           (Tháng 9/2024)

 

 

Stt

 

 

Nội dung

 

Nhà trẻ

 

Mẫu giáo

I

 

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

 

* Sức khỏe

- Trẻ CN bình thường: 41/41 cháu

- Cân nặng cao: 0 cháu

- SDD thể  nhẹ cân: 0 cháu

- Cao bình thường: 41/41 cháu

- SDD thể thấp còi: 0 cháu

- Trẻ CN bình thường: 201/207 cháu

- Cân nặng cao: 0/207 cháu

- Trẻ béo phì: 06/207 cháu

- SDD thể nhẹ cân: 0/199 cháu

- Cao BT: 207/207 cháu

- Cao hơn tuổi: 0/207 cháu

- SDD thể thấp còi: 0 cháu

II

Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện

 

Chương trình giáo dục mầm non được xây dựng dựa trên căn cứ văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021. Gồm 4 lĩnh vực:

- Phát triển nhận thức.

- Phát triển thể chất.

- Phát triển ngôn ngữ.

- Phát triển Tình cảm-kỹ năng xã hội – Thẫm mỹ.

Chương trình giáo dục mầm non được xây dựng dựa trên căn cứ văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021. Gồm 5 lĩnh vực:

- Phát triển nhận thức.

- Phát triển thể chất.

- Phát triển ngôn ngữ.

- Phát triển Tình cảm - kỹ năng xã hội.

- Phát triển thẫm mỹ.

III

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- Tổng diện tích đất toàn trường 3,459,9 m2.

- Bếp một chiều đúng quy cách, diện tích bếp: 116,88 m2

- Có 02 bộ đèn chiếu và 09 Tivi có kết nối Wifi, 19 đàn Organ.

- Có đầy thiết bị, đủ đồ dùng dạy học theo Thông tư 01.

- Tổng số phòng học: 02 phòng học.

- Diện tích phòng học nhà trẻ: 324 m2/02 nhóm.

- Thiết bị phục vụ GD: 46 bộ

- Bàn ghế đúng quy cách: Đủ cho mỗi trẻ/01bộ.

- Tổng số phòng học mẫu giáo: 07 phòng học.

- Diện tích phòng học mẫu giáo: 1,134,3 m2/07 lớp.

- Thiết bị phục vụ GD: 161 bộ

- Bàn ghế đúng quy cách: Đủ cho mỗi trẻ/01bộ.

                                                                                            Vĩnh Hải, ngày  04  tháng 9 năm 2024

                                                                      HIỆU TRƯỞNG                                                                        

   

 

 

 

                                                                                                      Nguyễn Thị Chinh

 UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                                      Biểu mẫu số 02

TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2024 - 2025

(tháng 9/2024)

 

 

 

STT

 

 

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

25-36 tháng tuổi

Mẫu giáo

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

248

41

70

60

77

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em 1 buổi /ngày

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

248

41

70

60

77

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

0

0

0

0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

248

41

70

60

77

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

248

41

70

60

77

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

248

41

70

60

77

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

242

41

68

56

77

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân + gầy còm

0

0

0

0

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

248

41

70

60

77

4

Số trẻ có chiều cao hơn tuổi

0

0

0

01

0

5

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

0

0

0

0

0

6

Số trẻ thừa cân, béo phì

06

0

02

04

0

 

VI

Số trẻ em học các chương trình giáo dục

248

41

70

60

77

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

41

41

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

207

 

70

60

77

         

       Vĩnh Hải, ngày  04   tháng 9 năm 2024

      HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                                                      

     

 

                                                                                                   Nguyễn Thị Chinh

  UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                                Biểu mẫu số 03

 TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 
   

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

 Năm học 2024 – 2025

 
   

 

 

Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT về Điều lệ Trường mầm non và Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ GDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non.

 

 

Stt

 

Nội dung

 

Số lượng

 

Bình quân

 

I

Tổng số phòng

09

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

09

 

1

Phòng học kiên cố

09

5,24 m2/trẻ em

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

 

Số điểm trường

 

1

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3,459,9 m2

13,84 m2/1trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

2,000 m2

8 m2/1 trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

246,87 m2

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

808,38 m2

3,23 m2/1 trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

808,38 m2

3,23 m2/1 trẻ

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

178,2 m2

0,71 m2/1 trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

279 m2

1.11 m2/1 trẻ

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

100 m2

0,4 m2/1 trẻ

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

78 m2

0,31 m2/1 trẻ

7

 

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

105,7 m2

0,42 m2/1 trẻ

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui đinh

230 bộ

230 bộ/(09 nhóm, lớp)

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với qui đinh

0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

35

35 bộ/01 sân chơi

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…)

09 máy tính, 02 máy đèn chiếu, 01 máy chụp ảnh.

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo qui định

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

10

09/09 (nhóm lớp, phòng HT)

2

Nhạc cụ (đàn organ)

19

09/09 ( nhóm lớp, phòng ÂN)

3

Máy phôtô

01

Phòng vi tính

4

Catsset

0

 

5

Đầu video/đầu đĩa

01

Phòng vi tính

6

Thiết bị khác

6 phần mềm; 02 dàn âm thanh; 04 laptop; 01 máy tính bàn; 01 đầu hát Karaoke

Phòng HT; PHT;

tổ văn phòng (Kế toán, y tế); tổ chuyên môn nấu ăn; phòng Hội trường

7

Đồ chơi ngoài trời

35

Sân chơi

8

Bàn ghế đúng quy cách

157 bàn/348 ghế nhựa có tựa lưng

09 nhóm lớp, phòng học tiếng Anh.

 

 

 

 

Số lượng (m2)

 

XI

 

Nhà vệ sinh

Dùng cho GV

Dùng cho

học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/nữ

Chung

Nam/nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

05

0

10/10

178,2 m2

0,71 m2/1 trẻ

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

               

(*Theo Quyết định Điều lệ trường mầm non và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ y tế ban hành quy chuẩn kỷ thuật Quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

                                                                          

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XIV

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XV

Trang thông tin điện tử(website) của cơ sở giáo dục

X

 

XVI

Tường rào xây

X

 

 

Điểm 1

 

 

 

Điểm 2

 

 

Vĩnh Hải, ngày 04 tháng 09 năm 2024

HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                     Nguyễn Thị Chinh

      UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                              Biểu mẫu số 04

       TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 
   

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý

và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2024 – 2025

 
   

 

 

 

S

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

CBQL-GV

 

Ghi chú

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

   Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

 Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

31

 

 

20

02

01

05

01

07

12

08

12

 

 

 

I

Giáo viên

18

 

 

17

01

 

 

01

06

11

08

10

 

 

 

II

Cán bộ QL

02

 

 

02

 

 

 

 

01

01

 

02

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

 

01

 

 

 

2

P.hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

 

01

 

01

 

 

 

III

Nhân viên

11

 

 

01

01

01

05

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NV văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NV Kế toán

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NV Y tế

01

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NV thư viện

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NV  khác

05

 

 

 

01

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bảo vệ

02

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phục vụ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hải,ngày  04 tháng 9 năm 2024

          HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

                                                                                               Nguyễn Thị Chinh               

             

  • Ngày cập nhật: 06/09/2024
  • Ngày đăng: 06/09/2024
In nội dung

      UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                              Biểu mẫu số 04

       TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý

và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024

 
   

 

 

 

S

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

Ghi chú

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

   Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

 Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

28

 

 

21

02

01

 

02

06

14

07

15

 

 

 

I

Giáo viên

19

 

 

17

02

 

 

02

06

11

07

12

 

 

 

II

Cán bộ QL

03

 

 

03

 

 

 

 

02

01

 

03

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

 

01

 

 

 

2

P.hiệu trưởng

02

 

 

02

 

 

 

 

01

01

 

02

 

 

 

III

Nhân viên

06

 

 

01

 

01

04

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NV văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NV Kế toán

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NV Y tế

01

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NV thư viện

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NV  khác

04

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Hải,ngày  15 tháng 9 năm 2023

          HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                                               Nguyễn Thị Chinh               

             

  • Ngày cập nhật: 15/06/2024
  • Ngày đăng: 15/06/2024
In nội dung

  UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                                Biểu mẫu số 03

 TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 
   

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

 Năm học 2023 – 2024

 
   

 

 

Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT về Điều lệ Trường mầm non và Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ GDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non.

 

 

Stt

 

Nội dung

 

Số lượng

 

Bình quân

 

I

Tổng số phòng

09

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

09

 

1

Phòng học kiên cố

09

5,24 m2/trẻ em

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

 

Số điểm trường

 

1

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3,459,9 m2

13,84 m2/1trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

2,000 m2

8 m2/1 trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

246,87 m2

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

808,38 m2

3,23 m2/1 trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

808,38 m2

3,23 m2/1 trẻ

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

178,2 m2

0,71 m2/1 trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

279 m2

1.11 m2/1 trẻ

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

100 m2

0,4 m2/1 trẻ

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

78 m2

0,31 m2/1 trẻ

7

 

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

105,7 m2

0,42 m2/1 trẻ

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui đinh

230 bộ

230 bộ/(09 nhóm, lớp)

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với qui đinh

0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

35

35 bộ/01 sân chơi

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…)

09 máy tính, 02 máy đèn chiếu, 01 máy chụp ảnh.

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo qui định

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

10

09/09 (nhóm lớp, phòng HT)

2

Nhạc cụ (đàn organ)

19

09/09 ( nhóm lớp, phòng ÂN)

3

Máy phôtô

01

Phòng vi tính

4

Catsset

0

 

5

Đầu video/đầu đĩa

01

Phòng vi tính

6

Thiết bị khác

6 phần mềm; 02 dàn âm thanh; 04 laptop; 01 máy tính bàn; 01 đầu hát Karaoke

Phòng HT; PHT;

tổ văn phòng (Kế toán, y tế); tổ chuyên môn nấu ăn; phòng Hội trường

7

Đồ chơi ngoài trời

35

Sân chơi

8

Bàn ghế đúng quy cách

157 bàn/348 ghế nhựa có tựa lưng

09 nhóm lớp, phòng học tiếng Anh.

 

 

 

 

Số lượng (m2)

 

XI

 

Nhà vệ sinh

Dùng cho GV

Dùng cho

học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/nữ

Chung

Nam/nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

05

0

10/10

178,2 m2

0,71 m2/1 trẻ

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

               

(*Theo Quyết định Điều lệ trường mầm non và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ y tế ban hành quy chuẩn kỷ thuật Quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

                                                                          

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XIV

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XV

Trang thông tin điện tử(website) của cơ sở giáo dục

X

 

XVI

Tường rào xây

X

 

 

Điểm 1

 

 

 

Điểm 2

 

 

Vĩnh Hải, ngày       tháng 09 năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                     Nguyễn Thị Chinh

  • Ngày cập nhật: 15/06/2024
  • Ngày đăng: 15/06/2024
In nội dung

 UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                                      Biểu mẫu số 02

TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 - 2024

(tháng 9/2023)

 

 

 

STT

 

 

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

25-36 tháng tuổi

Mẫu giáo

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

250

51

49

78

72

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em 1 buổi /ngày

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

250

51

49

78

72

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

0

0

0

0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

250

51

49

78

72

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

250

51

49

78

72

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

250

51

49

78

72

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

249

51

49

77

72

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân + gầy còm

01

0

0

01

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

248

50

49

77

68

4

Số trẻ có chiều cao hơn tuổi

01

0

0

01

0

5

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

01

01

0

0

0

6

Số trẻ thừa cân, béo phì

11

0

01

03

07

 

VI

Số trẻ em học các chương trình giáo dục

250

51

49

78

72

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

51

51

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

199

 

49

78

72

         

       Vĩnh Hải, ngày  15   tháng 9 năm 2023

      HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                                                      

     

 

                                                                                                   Nguyễn Thị Chinh

  • Ngày cập nhật: 15/06/2024
  • Ngày đăng: 15/06/2024
In nội dung

  UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                                                       Biểu mẫu số 01

 TRƯỜNG MN HƯỚNG DƯƠNG    

 
   

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 - 2024

                                                           (Tháng 9/2023)

 

 

Stt

 

 

Nội dung

 

Nhà trẻ

 

Mẫu giáo

I

 

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

* Sức khỏe

- Trẻ CN bình thường: 51/51 cháu

- Cân nặng cao: 0 cháu

- SDD thể  nhẹ cân: 0 cháu

- Cao bình thường: 50/51 cháu

- SDD thể thấp còi: 01 cháu

 

- Trẻ CN bình thường: 187/199 cháu

- Cân nặng cao: 11/199 cháu

- SDD thể nhẹ cân: 01/199 cháu

- Cao BT: 198/199 cháu

- Cao hơn tuổi: 01/199 cháu

- SDD thể thấp còi: 0 cháu

- Trẻ béo phì: 11/199 cháu

II

Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện

 

Chương trình giáo dục mầm non được xây dựng dựa trên căn cứ văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021. Gồm 4 lĩnh vực:

- Phát triển nhận thức.

- Phát triển thể chất.

- Phát triển ngôn ngữ.

- Phát triển Tình cảm-kỹ năng xã hội – Thẫm mỹ.

Chương trình giáo dục mầm non được xây dựng dựa trên căn cứ văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021. Gồm 5 lĩnh vực:

- Phát triển nhận thức.

- Phát triển thể chất.

- Phát triển ngôn ngữ.

- Phát triển Tình cảm - kỹ năng xã hội.

- Phát triển thẫm mỹ.

III

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- Tổng diện tích đất toàn trường 3,459,9 m2.

- Bếp một chiều đúng quy cách, diện tích bếp: 116,88 m2

- Có 02 bộ đèn chiếu và 09 Tivi có kết nối Wifi, 19 đàn Organ.

- Có đầy thiết bị, đủ đồ dùng dạy học theo Thông tư 01.

- Tổng số phòng học: 02 phòng học.

- Diện tích phòng học nhà trẻ: 324 m2/02 nhóm.

- Thiết bị phục vụ GD: 46 bộ

- Bàn ghế đúng quy cách: Đủ cho mỗi trẻ/01bộ.

- Tổng số phòng học mẫu giáo: 07 phòng học.

- Diện tích phòng học mẫu giáo: 1,134,3 m2/07 lớp.

- Thiết bị phục vụ GD: 161 bộ

- Bàn ghế đúng quy cách: Đủ cho mỗi trẻ/01bộ.

                                                                                            Vĩnh Hải, ngày     tháng 9 năm 2023

                                                                          HIỆU TRƯỞNG                                                                        

   

 

 

 

                                                                                                      Nguyễn Thị Chinh

  • Ngày cập nhật: 15/06/2024
  • Ngày đăng: 15/06/2024
In nội dung

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 - 2019

 

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 39

 

 

21

5

2

 11

 6

 7

13

14

10

 0

0

I

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

 

 

 

7

0

2

 

2

2

5

 3

 4

 

 

2

Mẫu giáo

 

 

 

10

4

0

 

2

4

8

 8

6

 

 

II

Cán bquản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

1

         

1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

2

         

2

2

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên Kế toán, văn thư

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên Y tế, kho quỹ

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhân viên cấp dưỡng

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

 

 

 

 3

 

 

 

 

 

 

 

 


 
  • Ngày cập nhật: 29/09/2020
  • Ngày đăng: 29/09/2020
In nội dung

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non Năm học: 2018 - 2019

 

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

1. Chất lượng nuôi dưỡng

a) Trẻ Nhóm 18 – 24 tháng

- Sĩ số cháu: 24 cháu 

- Kết quả cân nặng:

+ Cân nặng bình thường: 24

+ Cân nặng cao: 0

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 0

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 24

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 01

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng: 0

+ Cao hơn tuổi: 0

- Kết quả cân nặng theo chiều cao

+ Bình thường: 24

+ Thừa cân: 0

+ Béo phì: 0

* Phấn đấu cuối năm học:

-  90 -> 95 % trẻ tăng cân đều hàng tháng.

-  Duy trì và giữ vững trẻ phát triển bình thường;

- Giảm trẻ tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi.: 01 cháu

 

 

 

 

 

b) Trẻ Nhóm 25- 36 tháng

- Sĩ số cháu: 51 cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 51

+ Cân nặng cao: 0

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 0

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 48

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 03

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng: 0

+ Cao hơn tuổi: 0

- Kết quả cân nặng theo chiều cao

+ Bình thường: 49

+ Thừa cân: 02

+ Béo phì: 0

* Phấn đấu cuối năm học:

 - Duy trì và giữ vững trẻ phát triển bình thường.

- Giảm lỉ lệ trẻ SDD thể thấp còi 02/03 cháu.

- Hạn chế tốc độ tăng cân của trẻ béo phì và thừa cân.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chất lượng Giáo dục

- Chuyên chăm:  93,58%

-  Bé ngoan tuần:   97,05%

-  Bé ngoan tháng:  70,67%

- Bé ngoan xuất sắc năm học:  55/88cháu; chiếm tỷ lệ  62,5%.

1. Chất lượng nuôi dưỡng

a) MG 3-4 tuổi

- Sĩ số cháu: 53 cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 53

+ Cân nặng cao: 03

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 03

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 52

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 1

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng: 0

+ Cao hơn tuổi: 0

- Kết quả cân nặng theo chiều cao

+ Bình thường: 45

+ Thừa cân: 03

+ Béo phì: 02

* Phấn đấu cuối năm học:

- 90 -> 95 % trẻ tăng cân đều hàng tháng.

- Duy trì và giữ vững trẻ phát triển bình thường;

- Xóa tỉ lệ trẻ SDD thể nhẹ cân: 03/03 cháu.

- Giảm lỉ lệ trẻ SDD thể thấp còi 01 cháu.

- Hạn chế tốc độ tăng cân của trẻ béo phì và thừa cân.

 

b) MG 4-5 tuổi

- Sĩ số cháu: 86 cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 73

+ Cân nặng cao: 13

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 0

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 81

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 01

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng: 0

+ Cao hơn tuổi: 04

- Kết quả cân nặng theo chiều cao

+ Bình thường: 72

+ Thừa cân: 07

+ Béo phì: 07

c) MG 5-6 tuổi

- Sĩ số cháu: 70 cháu 

- Kết quả cân nặng

+ Cân nặng bình thường: 62

+ Cân nặng cao: 08

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 0

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân mức độ nặng: 0

- Kết quả chiều cao

+ Cao bình thường: 69

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 0

+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ nặng: 0

+ Cao hơn tuổi: 01

- Kết quả cân nặng theo chiều cao

+ Bình thường: 50

+ Thừa cân: 10

+ Béo phì: 10

* Phấn đấu cuối năm học:

-Trẻ tăng cân đều hàng tháng.

- Duy trì và giữ vững trẻ phát triển bình thường;

- Hạn chế tốc độ tăng cân của trẻ béo phì và thừa cân.

 

 

2. Chất lượng Giáo dục

- Chuyên chăm:  96,26%

- Bé ngoan tuần: 99,15%

- Bé ngoan tháng: 73,29%

- Bé ngoan Xuất sắc cả năm: 175/238 cháu; chiếm tỉ lệ 73,53%.

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

 - Chương trình Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung  một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009 TT- BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo

- Chương trình Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung  một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009 TT- BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

a) Phát triển thể chất

- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ

- Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi

- Trẻ nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể

- Phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay

- Làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân

b) Phát triển nhận thức

- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh

- Có sự nhạy cảm của các giác quan

- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản

- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi, quen thuộc

c) Phát triển ngôn ngữ

- Nghe, hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói

- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ

- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu

- Cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói

- Hồn nhiên trong giao tiếp

d) Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ

- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi

- Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi

- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt

- Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc: Thích vẽ, xé dán, xếp hình; Thích nghe đọc thơ, kể chuyện

a) Phát triển thể chất

- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

- Có một số tố chất vận động: Nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ

- Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế

- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian

- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay

- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe

- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống,giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân

b) Phát triển nhận thức

- Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh

- Biết qian sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định

- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau

- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau

- Có mộ số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán

c) Phát triển ngôn ngữ

- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, trong giao tiếp hằng ngày

- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau

- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hằng ngày

- Nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện

- Cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi

- Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết

d) Phát triển tình cảmvà kỹ năng xã hội

- Có ý thức về bản thân

- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh

- Mạnh dạn, tự tin, tự lực trong giao tiếp

- Biết tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ

- Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng

e) Phát triển thẩm mỹ

- Cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật

- Biết thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình

- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật; Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

 

1. Xây dựng môi trường giáo dục

- Chú trong xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm phù hợp với từng độ tuổi.

- Duy trì và phát triểnkhu vui chơi rèn luyện và phát triển thể lực cho trẻ trong và ngoài lớp

2. Hoạt động lễ hội, ngoại khóa

- Tổ chức các hoạt động lễ hội trong năm: Bé vui đón trung thu; chương trình văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo việt Nam; Hoạt động Bé vui xuân; Tiệc Bufe mừng năm mới 2019

- Hội thi Hội khỏe măng non.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hoạt động kiểm tra

- Tăng cường công tác kiểm tra, xây dựng các tiết dạy mẫu để nâng cao trình độ của giáo viên

 

1. Xây dựng môi trường giáo dục

- Chú trong xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm phù hợp với từng độ tuổi.

- Duy trì và phát triểnkhu vui chơi rèn luyện và phát triển thể lực cho trẻ trong và ngoài lớp

2. Hoạt động lễ hội, ngoại khóa

- Tổ chức các hoạt động giao lưu dã ngoai, các hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ: Tham quan doanh trại bộ đội; Thăm quan đền Phú Xương, trường tiểu học,

- Tổ chức Hội thi Hội khỏe măng non, Bé vẽ tranh an toàn giao thông, Mỹ thuật Khánh Hòa

- Tổ chức các hoạt động lễ hội trong năm: Bé vui đón trung thu; chương trình văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo việt Nam; Hoạt động Bé vui xuân; Tiệc Bufe mừng năm mới 2019

 

3. Hoạt động kiểm tra

- Tăng cường công tác kiểm tra, xây dựng các tiết dạy mẫu để nâng cao trình độ của giáo viên

- Tăng cường công tác kiểm tra, xây dựng các tiết dạy mẫu, các tiết dạy theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm để nâng cao trình độ của giáo viên

 

 

4. Thực hiện công tác phổ cập trẻ 5 tuổi

- Thực hiện công tác phổ cập trẻ mầm non 5 tuổi trên địa bàn phường Vĩnh Hải.

 

  • Ngày cập nhật: 29/09/2020
  • Ngày đăng: 29/09/2020
In nội dung

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

18

Số 2,16m2/trẻ em

II

Loại phòng học

   

1

Phòng học kiên cố

10

Số 2,16m2/trẻ em

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3,459,9m2

10,52m2/1 trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

2000m2

6,1m2/1 trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

274,3m2

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

898,2 m2

2,75m2/1trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

898,2 m2

2,75m2/1trẻ

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

        198m2

0,60m2/1 trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

310m2

0.95 m2/1 trẻ

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

100 m2

0.3m2/1 trẻ

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

81m2

0.24m2/1 trẻ

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

105,7 m2

0.33m2/1 trẻ

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

10/bộ

10 bộ/ 10 nhóm(lớp)

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

28

28 bộ/1sân chơi

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

10 máy tính, 2 máy đèn chiếu; 1 máy ảnh; 1 máy quay phim

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

12

10/10

2

Nhạc cụ(đàn ocgan,ghita,trống)

19

10/10

3

Máy phôtô

01

 

4

Catsset

0

 

5

Đầu video/đầu đĩa

10

10/10

6

Thiết bị khác

6 phần mềm; 2 dàn âm thanh; 3 laptop

 

7

Đồ chơi ngoài trời

28

 

8

Bàn ghế đúng quy cách

172 bàn, 330 ghế

 

9

Thiết bị khác…

1 đầu Karaoke

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

3

0

20

0

0,60m2/1 trẻ

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

X

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

X

 

XIV

Kết nối internet

X

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục

X

 

XVI

Tường rào xây

X

 

 
  • Ngày cập nhật: 29/09/2020
  • Ngày đăng: 29/09/2020
In nội dung

Trường Mầm non Hướng Dương cam kết chất lượng giáo dục của Cơ sở giáo dục Mầm non năm học 2012-2013

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được

 

 

 

*Trẻ Nhóm 18 – 24 tháng

Mức độ phát triển cuối độ tuổi cần đạt:

- Cân nặng:

Trai:9,9 - 15,2 kg

Gái: 9,4 - 14,5 kg                                                 - Chiều cao

Trai: 80,9 - 94,4 cm

Gái:  79,9 - 93,3 cm

- Đầu năm học:

+ Trẻ PT bình thường:  22

+ Phấn đấu cuối năm học:  Trẻ phát triển bình thường: 22  (Đạt tỷ lệ 100%; không có trẻ béo phì; trẻ Suy dinh dưỡng trong nhà trường).

85 -> 90 % trẻ tăng cân đều hàng tháng.

 

 

 

Trẻ Nhóm 25- 36 tháng:

- Mức độ phát triển cuối năm cần đạt:

- Cân nặng:

Trai: 11,6 - 17,7 kg

Gái:  11,1 - 17,2 kg

- Chiều cao:

Trai: 89,4  – 103,6 cm

Gái:  88,4  – 102,7 cm

Đầu năm học:

+ Trẻ PT bình thường: 54 cháu

+ Trẻ SDD vừa:    02cháu

Phấn đấu cuối năm học:            + Trẻ bình thường: 56 cháu

(Đạt tỷ lệ 100%; không có trẻ béo phì; trẻ Suy dinh dưỡng trong nhà trường).

- 100% trẻ tăng cân đều hàng tháng.

* MG Bé:

- Mức độ phát triển cuối năm cần đạt:

- Cân nặng: 

Trai: 12,9 – 20,8 kg

Gái: 12,6 – 20,7 kg                                               - Chiều cao

Trai: 94,4 – 111,5cm

Gái: 93,5 – 109,6 cm

Đầu năm học:

+ Trẻ PT bình thường: 69 cháu

+ Trẻ SDD vừa:    01 cháu

Phấn đấu cuối năm học: Trẻ PT bình thường:  70 cháu (Đạt tỷ lệ 100%;không có trẻ béo phì; trẻ Suy dinh dưỡng trong nhà trường)

- 85->90 % trẻ tăng cân đều hàng tháng.

 

* MG Nhỡ:

- Mức độ phát triển cuối năm cần đạt:

- Cân nặng:

Trai: 14,5 – 23,5kg

Gái: 13,8 – 23,2 kg                                                - Chiều cao

Trai: 100,7 – 119,1cm

Gái: 99,5 – 117,2 cm

-  Đầu năm học:

+ Trẻ PT bình thường: 68

 cháu

+ Trẻ SDD vừa:    02 cháu

+ Phấn đấu cuối năm học: Trẻ PT bình thường: 70

 (Đạt tỷ lệ 100%; không có trẻ béo phì; trong nhà trường).

- 100% trẻ tăng cân đều hàng tháng.

 

* MG Lớn:

- Mức độ phát triển cuối năm cần đạt:

- Cân nặng:

Trai: 16 – 26,6kg

Gái: 15 – 26,2 kg                                                - Chiều cao

Trai: 106,8 – 125,8cm

Gái: 106,4 – 124,5 cm

- Đầu năm học:

 + Trẻ PT bình thường:  100 cháu

 - Phấn đấu cuối năm học: + Trẻ PT bình thường:  100 cháu (Đạt tỷ lệ 100%; không có trẻ béo phì; )

- 100% trẻ tăng cân đều hàng tháng.

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

 

 

 

 

 

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ sẽ đạt được

- Trẻ bắt đầu có nề nếp tự phục vụ, thích sạch sẽ.

- Biết vâng lời và thực hiện được yêu cầu của người lớn.

- Trẻ không tranh giành đồ chơi với bạn, không đánh bạn đập phá đồ chơi .Chơi cùng bạn.

- Trẻ lễ phép, biết chào cô và bố mẹ khi đén lớp, khi ra về.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*/ Kết quả cuối năm đạt 

- Chuyên chăm:  85 % trở lên

- Bé ngoan tuần:   90 - 95%

- Bé ngoan tháng:  60 - 70%

- Bé khỏe – Bé ngoan: 90% trở lên.

- Trẻ không tranh giành đồ chơi với bạn, nhường nhịn đồ chơi cho bạn, không đánh bạn đập phá đồ chơi.

- Trẻ biết quan tâm giúp đỡ bạn, hỏi bạn khi bạn gặp khó khăn , mệt ,đau, khóc.

- Thực hiện được các yêu cầu của cô.

- Trẻ yêu thích lao động và biết tự phục vụ bản thân.

- Trẻ biết giữ gìn quần áo , đầu tóc trẻ gọn gàng sạch sẽ.

- Trẻ có thói quen chào hỏi khách khi đến lớp.

- Trẻ không nói tục, nói bậy

- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ môi trường không vứt rác bừa bãi

*/ Kết quả cuối năm đạt:

- Chuyên chăm

+ MG Bé + Nhỡ: 90% trở lên.

+ MG Lớn: 95% trở lên.

- Bé ngoan tuần: 95% trở lên

- Bé ngoan tháng: 65 - 70%

- Bé khỏe – Bé ngoan: 90 % trở lên

 

 

 

 

 

 

 

III

 

 

 

 

 

 

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

 

 

1/Về chăm sóc, nuôi dưỡng:

 

- Mức ăn   20.000đ/ngày/

1 cháu

-Thường xuyên thay đổi thực đơn để trẻ ăn ngon miệng, hết suất, sử dụng phần mềm Nutrikids để cân đối khẩu  phần ăn cho trẻ.

2/ Về giáo dục:

Thực hiện chương trình mầm non mới  theo thông tư 17/2009do Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành.

1/Về chăm sóc, nuôi dưỡng;

- Mức ăn: 20.000đ/1ngày/ 1cháu

 - Thường xuyên thay đổi thực đơn để trẻ ăn ngon miệng, hết suất, sử dụng phần mềm Nutrikids để cân đối khẩu  phần ăn cho trẻ.

2/ Về giáo dục:

Thực hiện chương trình mầm non mới theo thông tư 17/2009 do Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành.

 

 

 

 

IV

 

 

 

 

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

 

1/Về cơ sở vật chất:

-Phòng học: Đảm bảo cho trẻ hoạt động, thoáng mát về mùa hè, ấm về mùa đông.

-Có công trình vệ sinh đảm bảo yêu cầu nam riêng, nữ riêng. Có phòng trẻ mệt

- Mỗi lớp được trang bị 1 đầu máy DVD, 1 ti vi.

- Có đầy đủ bàn ghế đúng quy cách, có đầy đủ các đồ dùng, đồ chơi phù hợp với trẻ nhà trẻ và các trang thiết bị phục vụ công tác chăm

sóc và giáo dục trẻ.

- Các lớp được trang trí đẹp , sáng tạo theo chủ đề thực hiện trong năm học , bố trí các góc hoạt động hợp lý, khoa học nhằm kích thích trẻ tham gia hoạt động.

 

 

- Xây dựng góc tuyên truyền  giao lưu giữa nhà trường và phụ huynh nhằm trao đổi kiến thức nuôi dạy trẻ theo khoa học và phòng chống các bệnh xảy ra theo mùa.

- Môi trường hoạt động trong lớp và ngoài sân luôn luôn được đảm bảo"Xanh - Sạch – Đẹp, thoáng mát, an toàn  và thân thiện".

- Giáo viên phối hợp với phụ huynh sưu tầm nguyên vật liệu mở để làm đồ dùng dạy học và đồ chơi cho trẻ theo các chủ đề  trong năm.

 

 

 

 

 

 

 

2/Về đội ngũ GV:

- Tổng số: 09 người

+ ĐHSP:    04

+ CĐSP :   01

+ TCSP :    04

+ Đảng viên: 01    

- Có năng lực quản lý  nhóm lớp tốt, yêu thương chăm sóc trẻ công bằng, tôn trọng trẻ.

1/Về cơ sở vật chất:

-Phòng học: Đảm bảo cho trẻ hoạt động, thoáng mát về mùa hè, ấm về mùa đông

- Có công trình vệ sinh đảm bảo yêu cầu, nam nữ riêng biệt. Có phòng trẻ mệt.

- Mỗi lớp được trang bị 1 ti vi, 1 đầu DVD.

- Có đầy đủ bàn ghế đúng quy cách, có đầy đủ các đồ dùng, đồ chơi phù hợp với trẻ mẫu giáo và các trang thiết bị phục vụ công tác chăm sóc và giáo dục trẻ.

-Các lớp được trang trí đẹp , sáng tạo theo các chủ điểm thực hiện trong năm đẹp, bố trí các góc chơi  hợp lý, khoa học với nhiều nguyên vật liệu mở kích thích trẻ hứng thú tham gia các hoạt động một cách tích cực.

- Xây dựng góc tuyên truyền  giao lưu giữa nhà trường và phụ huynh nhằm trao đổi kiến thức nuôi dạy trẻ theo khoa học và phòng chống các bệnh xảy ra theo mùa.

- Môi trường hoạt động trong lớp và ngoài sân luôn luôn được đảm bảo"Xanh - Sạch – Đẹp, thoáng mát, an toàn  và thân thiện".

- Giáo viên phối hợp với phụ huynh sưu tầm nguyên vật liệu mở để làm đồ dùng dạy học và đồ chơi cho trẻ theo các chủ đề trong năm .

- Có phòng vi tính 10 máy dành cho trẻ chơi kismats.

- Có phòng âm nhạc, 15 cái đàn organ cho trẻ hoạt động.

- Có 1 bộ máy đèn chiếu để dạy ứng dựng công nghệ thông tin trong giảng dạy

2/Về đội ngũ GV;

- Tổng số:  14 người

+ Đại học:    08

+ CĐSP:       03

+ TCSP:       03

+ Đảng viên: 02    

- Có năng lực quản lý  nhóm lớp tốt, yêu thương chăm sóc trẻ công bằng, tôn trọng trẻ.

 

 

  • Ngày cập nhật: 29/09/2020
  • Ngày đăng: 29/09/2020
In nội dung

Giới thiệu