Search

Thông báo

Số: 42/ /2022/NQ-HĐND NQQP MỨC THU DỊCH VỤ GIÁO DỤC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

TỈNH KHÁNH HÒA 

Số: 42/ /2022/NQ-HĐND 

Độc lập – Tự đo - Hạnh phúc 

Khánh Hòa, ngày 23 tháng 9 năm 2022 

NGHỊ QUYẾT 

Quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; 

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019; 

Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 của Chính phủ Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non cơ sở giáo dục phổ thông công lập 

Xét Tờ trình số 8695/TTr-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-BVHXH ngày 22/9/2022 của Ban văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 241/BC-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp

QUYẾT NGHỊ: 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh 

Nghị quyết này quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chỉ đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. 

2. Đối tượng áp dụng 

a) Cơ sở giáo dục công lập bao gồm cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập. 

Cơ sở giáo dục mầm non công lập gồm: trường mẫu giáo, trường mầm non. 

Cơ sở giáo dục phổ thông công lập gồm: trường tiểu học, trường tiểu học 

và trung học cơ sở, trường trung học cơ sở, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, trường trung học phổ thông. 

b) Trẻ em, học sinh đang học tại các sở giáo dục quy định tại điểm a khoản này các quan, tổ chức, nhân liên quan

c) Không áp dụng đối với các sở giáo dục công lập tự chủ toàn bộ kinh phí chi thường xuyên; sở giáo dục công lập tự chủ toàn bộ kinh phí chi thường xuyên và chi đầu

Điều 2. Các khoản thu mức thu 

Các khoản thu mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của sở giáo dục công lập được quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này

Điều 3. chế quản thu, chi 

1. Thực hiện thu, chi đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; trước khi thu phải dự toán thu, chi từng khoản đảm bảo tính đúng, tính đủ đắp chi phí, phù hợp với điều kiện kinh tế - hội, thu nhập của cha mẹ học sinh; các sở giáo dục công lập phải thỏa thuận với cha mẹ học sinh để quyết định mức thu; các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục quy định mức thu không vượt quá mức thu tối đa theo quy định tại Nghị quyết này

2. Quản tài chính phải thực hiện theo đúng quy định tại Điều 7, Nghị định số 24/2021/-CP ngày 23/3/2021 của Chính phủ

3. sở giáo dục công lập không được thỏa thuận các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục khác ngoài các khoản thu dịch vụ theo quy định của Nghị quyết này

Điều 4. Tổ chức thực hiện 

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 23 tháng 9 năm 2022 hiệu lực từ ngày 04 tháng 10 năm 2022./

Nơi nhận: nghe 

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội

- Văn phòng Chính phủ

- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính

- Vụ Pháp chế - Bộ Giáo dục Đào tạo

- Bộ pháp (Cục KTVBQLPL)

- Ban Thường vụ Tỉnh ủy

- Thường trực HĐND tỉnh

- Đoàn ĐBQH tỉnh

- Đại biểu HĐND tỉnh

- UBMTTQVN tỉnh; UBND tỉnh

- Các quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy

- VP Đoàn ĐBQH HĐND tỉnh; VP.UBND tỉnh

- Các sở, ban, ngành, đoàn thể

- HĐND, UBND các huyện, thị , thành phố

Trung tâm Công báo tỉnh (02 bản)

- Luu: VT,NhN

DONG 

NHẮN 

DAN 

TINM 

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH 

KHANA 

اهو 

Trần Mạnh Dũng 

NHAN 

DAN 

70H 

Phụ lục 

Các khoản thu mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của sở giáo dục công lập Kèm theo Nghị quyết số42 /2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Mức thu tối đa 

TT 

Nội dung thu 

Đơn vị tính 

Nông thôn | Thành thị 

Giáo dục mầm non 

Dịch vụ bán trú (chưa bao gồm tiền ăn của trẻ

Dịch vụ bán trú 5 ngày trong tuần 

(không ăn sáng

b Dịch 

Dịch vụ hỗ trợ hoạt động bán trú 

c | Dịch vụ ăn sáng 5 ngày trong tuần 

1.000đ/trẻ/tháng 

140 

170 

1.000đ/trẻ/tháng 

65 

1.000đ/trẻ/tháng 

120 

Dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục vào ngày thứ 7 ngày hè 

1.000đ/trẻ/ngày 

70 

2 | Học năng khiếu 

Làm quen tiếng Anh 

4 | Sổ liên lạc điện tử 

5 | Trang trí lớp 

1.000đ/trẻ/tiết 

10 

1.000đ/trẻ/tiết 

10 

1.000đ/trẻ/tháng 

10 

12 

1.000đ/trẻ/tháng 

10 

Nước uống (học 1 buổi/ngày

II | Giáo dục tiểu học 

1.000đ/trẻ/tháng 

1 | Dịch vụ bán trú (chưa bao gồm tiền ăn của học sinh

Dịch vụ bán trú 5 ngày trong tuân 

(không ăn sáng

1.000đ/trẻ/tháng 

125 

140 

b | Dịch vụ hỗ trợ hoạt động bán trú 

Môn tự chọn Tiếng Anh lớp 1,2 

1.000đ/trẻ/tháng 

45 

1.000/hs/tiết 

10 

Hoạt động giáo dục Tin học lớp 1,2 Học ngoại khóa Môn Toán môn Khoa học sử dụng dạy học bằng Tiếng Anh 

1.000₫/hs/tiết 

15 

1.000đ/hs/tiết 

20 

25 

5 | Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh 

6 Sổ liên lạc điện tử 

1.000đ/hs/tháng 1.000đ/hs/năm học 

40 

7 | Bảng tên học sinh 

Nước uống (học 1 buổi/ngày

III | Giáo dục trung học sở 

1.000đ/hs/năm học 

1.000đ/hs/tháng 

1 | Học thêm 

1.000đ/hs/tiết 

10 

12 

Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh 

1.000đ/hs/tháng 

Số liên lạc điện tử 

1.000đ/hs/năm học 

50 

3 Số liên lạc điện tử 

| Bảng tên học sinh 

4 | Bảng tên học sinh 

Nước uống (học 1 buổi/ngày

IV | Giáo dục trung học phổ thông 

1 | Học thêm 

2 | Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh 

5 Nước uống (học 1 buổi/ngày

1.000đ/hs/năm học 

12 

1.000đ/hs/tháng 

1.000đ/hs/tiết 

12 

15 

1.000đ/hs/tháng 

1.000/hs/năm học 

50 

1.000/hs/năm học 

16 

1.000đ/hs/tháng 

 
  • Chia sẻ